Excel chưa có hàm hỗ trợ loại bỏ dấu tiếng việt trong chuỗi văn bản. Tuy nhiên, nếu bạn cần phải loại bỏ dấu tiếng việt thì có thể làm theo cách mà Thủ Thuật Tin Học giới thiệu cho bạn trong bài viết thế này nhé.
Sử dụng công cụ chuyển đổi mã của Unikey
Ví dụ bạn có bảng Họ Và Tên cần bỏ dấu tiếng việt như sau:
Bước 1: Chọn (bôi đen) vùng dữ liệu cần bỏ dấu trong Excel => Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.
Bước 2: Nhấn chuột phải vào biểu tượng của UniKey (1) ở góc phải màn hình máy tính của bạn => Chọn mục Công cụ…[CS + F6] (2).
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F6.
Bước 3: Cửa sổ UniKey Toolkit hiện ra.
(1) Chọn bảng mã nguồn và đích: Ở ví dụ trên, Thủ Thuật Tin Học dùng Font chữ Time new roman tương đương với bảng mã Unicode.
(2) Lựa chọn: Bạn chọn yêu cầu là Loại bỏ dấu.
(3) Tích chọn Chuyển mã Clipboard.
(4) Nhấn Chuyển mã.
Bước 4: Sau khi nhấn chuyển mã, UniKey sẽ xuất hiện một cửa sổ thông báo đã hoàn thành việc loại bỏ dấu. Bạn chọn OK. Rồi đóng cửa sổ UniKey Toolkit.
Bước 5: Bạn mở bảng tính Excel, chọn vùng muốn trả kết quả sau khi loại bỏ dấu rồi nhấn tổ hợp phím Ctrl + V.
Sử dụng mã VB
Nếu như bạn đã biết cách chạy một Macro trong Excel, bạn có thể sử dụng đoạn mã Code bên dưới để loại bỏ dấu trong Excel.
Bước 1: Mở cửa sổ VBA bằng cách ấn Alt + F11.
Bước 2: Thêm Module cho file Excel của bạn bằng cách chọn thẻ Insert (1) => nhấn vào biểu tượng Module (2).
Bước 3: Copy /sao chép đoạn mã dưới vào trong Module.
Function ConvertToUnSign(ByVal sContent As String) As String Dim i As Long Dim intCode As Long Dim sChar As String Dim sConvert As String ConvertToUnSign = AscW(sContent) For i = 1 To Len(sContent) sChar = Mid(sContent, i, 1) If sChar <> “” Then intCode = AscW(sChar) End If Select Case intCode Case 273 sConvert = sConvert & “d” Case 272 sConvert = sConvert & “D” Case 224, 225, 226, 227, 259, 7841, 7843, 7845, 7847, 7849, 7851, 7853, 7855, 7857, 7859, 7861, 7863 sConvert = sConvert & “a” Case 192, 193, 194, 195, 258, 7840, 7842, 7844, 7846, 7848, 7850, 7852, 7854, 7856, 7858, 7860, 7862 sConvert = sConvert & “A” Case 232, 233, 234, 7865, 7867, 7869, 7871, 7873, 7875, 7877, 7879 sConvert = sConvert & “e” Case 200, 201, 202, 7864, 7866, 7868, 7870, 7872, 7874, 7876, 7878 sConvert = sConvert & “E” Case 236, 237, 297, 7881, 7883 sConvert = sConvert & “i” Case 204, 205, 296, 7880, 7882 sConvert = sConvert & “I” Case 242, 243, 244, 245, 417, 7885, 7887, 7889, 7891, 7893, 7895, 7897, 7899, 7901, 7903, 7905, 7907 sConvert = sConvert & “o” Case 210, 211, 212, 213, 416, 7884, 7886, 7888, 7890, 7892, 7894, 7896, 7898, 7900, 7902, 7904, 7906 sConvert = sConvert & “O” Case 249, 250, 361, 432, 7909, 7911, 7913, 7915, 7917, 7919, 7921 sConvert = sConvert & “u” Case 217, 218, 360, 431, 7908, 7910, 7912, 7914, 7916, 7918, 7920 sConvert = sConvert & “U” Case 253, 7923, 7925, 7927, 7929 sConvert = sConvert & “y” Case 221, 7922, 7924, 7926, 7928 sConvert = sConvert & “Y” Case Else sConvert = sConvert & sChar End Select Next ConvertToUnSign = sConvert End Function
Bước 4: Tắt / ẩn cửa sổ VBA quay trở lại Excel.
Bạn gõ công thức C2=ConvertToUnSign(A2) và sao chép cho toàn bộ ô ở cột C. Kết quả thu được sẽ là:
Trên đây Thủ Thuật Tin Học đã hướng dẫn bạn hai cách để loại bỏ dấu trong Excel. Chúc các bạn thành công!